Hướng dẫn Cấp phối vữa xây trát đảm bảo chất lượng. Là yếu tố quan trọng, giúp công trình chống chịu lại các tác động cơ học, sự phá hoại của nước và môi trường, trong nhiều chục năm.
Cốt liệu cát được coi là bộ XƯƠNG CHỊU LỰC cho vữa, cát tốt có tác dụng chống co ngót và làm tăng sản lượng vữa. Lựa chọn cát xem tại đây.
Chọn xi măng: Vữa xây trát sử dụng PCB30 hoặc 25. Chất lượng xi măng xem thêm tại đây.
Mác vữa, phạm vi sử dụng
Mác vữa biểu hiện cho độ cứng của vữa. Mác càng cao càng sử dụng nhiều xi măng.
Phạm vi sử dụng theo mác vữa:
- Mác 50 cho khối xây bao che, ít chịu lực.
- Mác 75 cho khối xây chịu lực, trát ngoài và trát trong.
- Mác 100 cho xây chịu lực cao tầng, trát ngoài CHỐNG THẤM.
- Mác 125 cho trát láng chống thấm và nơi chịu mài mòn.
Cách kiểm tra chất lượng trộn vữa
Sau khi trộn vữa xong, dùng tay nắm một ít vữa, bóp nhả nhẹ vài lần tạo thành khối, sau đó mở lòng bàn tay ra. Vữa đạt yêu cầu sẽ: Không bị rời ra/chảy lỏng, mà dẻo- giữ được hình dạng ban đầu.
Cấp phối vữa với Xi măng MC25:
Định mức cấp phối trong một số trường hợp được ghi trên vỏ bao bì của bao xi măng.
Vật tư | Đơn vị | Mác 50 | Mác 75 | Mác 100 | Mác 125 |
Xi măng MC25 | Kg | 225 | 312 | 400 | |
Cát vàng | Lít | 1140 | 1110 | 1080 | |
Quy đổi lượng cát cho 1 bao xi măng 50kg | Lít | 253 | 178 | 135 | |
Quy cát ra xô sơn 18 lít cho 1 bao xi măng | Xô | 14 | 10 | 7,5 | |
Tỷ lệ theo thể tích (*) | X/C | 1/8 | 1/5,7 | 1/4,3 |
Cấp phối vữa với Xi măng PCB 30:
Vật tư | Đơn vị | Mác 50 | Mác 75 | Mác 100 | Mác 125 |
Xi măng PCB30 | Kg | 178 | 247 | 320 | 389 |
Cát mịn | Lít | 1110 | 1090 | 1060 | 1060 |
Quy đổi lượng cát cho 1 bao xi măng 50kg | Lít | 312 | 221 | 166 | 136 |
Quy cát ra xô sơn 18 lít cho 1 bao xi măng | Xô | 17,3 | 12,2 | 9,2 | 7,6 |
Tỷ lệ theo thể tích (*) | X/C | 1/10 | 1/7 | 1/5,3 | 1/4,4 |
Khi chuyển loại cát nhỏ/ to hơn, lượng xi măng tăng/ giảm khoảng 10%. Khuyến cáo không sử dụng cát nhỏ mịn, khi đó phải tăng lượng xi, kèm theo là tăng nước, là nguyên nhân gây ra nứt thấm và ố màu trong quá trình sử dụng.
(*) Tính khối lượng Xi măng ở trạng thái tự nhiên 1,6kg/lít
Định mức cấp phối theo Bộ xây dựng
Định mức do Bộ xây dựng ban hành thường cao hơn so với các nhà sản xuất công bố.
Vữa sử dụng Xi măng PCB 30 theo Bộ xây dựng:
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | ||
Xi măng (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 25
50 75 100 125 |
116
213 296 385 462 |
1,16
1,12 1,09 1,06 1,02 |
260
260 260 260 260 |
Vữa xi măng cát hạt trung (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 - 2,0) | 25
50 75 100 |
124
230 320 410 |
1,13
1,09 1,06 1,02 |
260
260 260 260 |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 - 1,4) | 25
50 75 |
142
261 360 |
1,10
1,06 1,02 |
260
260 260 |
Vữa sử dụng Xi măng PCB 40 theo Bộ xây dựng:
:
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | ||
Xi măng (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 25
50 75 100 125 150 |
88
163 227 297 361 425 |
1,17
1,14 1,11 1,09 1,06 1,04 |
260
260 260 260 260 260 |
Vữa xi măng cát hạt trung (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 - 2,0) | 25
50 75 100 |
96
176 247 320 |
1,15
1,11 1,09 1,06 |
260
260 260 260 |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 - 1,4) | 25
50 75 100 |
108
200 278 359 |
1,11
1,08 1,05 1,02 |
260
260 260 260 |
Nhata.net hy vọng các thông tin trong bài viết Cấp phối vữa xây trát có ích cho bạn!